Lịch thi Tiếng Anh Cambridge năm 2025

LỊCH THI TIẾNG ANH CAMBRIDGE 2024

Tháng
Month
Tên kì thi
Cambridge Exam
Hình thức thi
Exam format
Ngày thi
Exam date
Hạn đăng kí
Closing date
November
Tháng 11
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/Trên giấy 02/11/2024 17/09/2024
C1 Advanced (CAE) Digital/Trên máy tính 16/11/2024 02/11/2024
B1 Preliminary (PET) Digital/Trên máy tính
A2 Key (KET) PB/Trên giấy 23/11/2024 08/10/2024
B1 Preliminary (PET) PB/Trên giấy
December
Tháng 12
B1 Preliminary (PET) Digital/Trên máy tính 06/12/2024 23/11/2024
B2 First (FCE) Digital/Trên máy tính 07/12/2024 24/11/2024
A2 Key for Schools (KETfS) PB/Trên giấy 14/12/2024 24/10/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/Trên giấy
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/Trên giấy 21/12/2024 05/11/2024
B1 Preliminary (PET) Digital/Trên máy tính 28/12/2024 14/12/2024

LỊCH THI TIẾNG ANH CAMBRIDGE 2025

Tháng
Month
Tên kì thi
Cambridge Exam
Hình thức thi
Exam format
Ngày thi
Exam date
Hạn đăng kí
Closing date
January
Tháng 1


A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 04/01/2025 21/12/2024
B1 Preliminary (PET)
C1 Advanced (CAE)
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 18/01/2025 03/12/2024
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 19/01/2025 23/11/2024
B1 PET for Schools (PETfS)
February
Tháng 2
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 14/02/2025 21/01/2025
B1 Preliminary (PET)
B2 First (FCE)
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 22/02/2025 07/01/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 23/02/2025 02/01/2025
B1 PET for Schools (PETfS)
March
Tháng 3
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 08/03/2025 22/02/2025
B1 Preliminary (PET)
C1 Advanced (CAE)
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 15/03/2025 17/01/2025
B1 PET for Schools (PETfS)
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 29/03/2025 11/02/2025
April
Tháng 4
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 05/04/2025 22/03/2025
B1 Preliminary (PET)
B2 First (FCE)
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 12/04/2025 20/02/2025
B1 PET for Schools (PETfS)
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 26/04/2025 11/03/2025
May
Tháng 5
A2 Key (KET) PB/ Thi trên giấy 10/05/2025 21/03/2025
B1 Preliminary (PET)
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 06/05/2025 22/04/2025
B1 Preliminary (PET)
June
Tháng 6
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 07/06/2025 22/04/2025
A2 Key (KET) PB/ Thi trên giấy 14/06/2025 25/04/2025
B1 Preliminary (PET)
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 28/06/2025 14/06/2025
B1 Preliminary (PET)
B2 First (FCE)
July
Tháng 7
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 05/07/2025 20/05/2025
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 12/07/2025 28/06/2025
B1 Preliminary (PET)
C1 Advanced (CAE)
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 26/07/2025 05/06/2025
B1 PET for Schools (PETfS)
August
Tháng 8
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 02/08/2025 17/06/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 23/08/2025 03/08/2025
B1 PET for Schools (PETfS)
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 30/08/2025 16/08/2025
B1 Preliminary (PET)
B2 First (FCE)
September
Tháng 9
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 13/09/2025 30/08/2025
B1 Preliminary (PET)
C1 Advanced (CAE)
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 20/09/2025 05/08/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 27/09/2025 06/08/2025
B1 PET for Schools (PETfS)
October
Tháng 10
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 11/10/2025 22/08/2025
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 18/10/2025 04/10/2025
B1 Preliminary (PET)
B2 First (FCE)
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 25/10/2025 04/09/2025
B1 PET for Schools (PETfS)
November
Tháng 11
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 01/11/2025 16/09/2025
A2 Key (KET) PB/ Thi trên giấy 22/11/2025 07/10/2025
B1 Preliminary (PET)
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 29/11/2025 15/11/2025
B1 Preliminary (PET)
C1 Advanced (CAE)
December
Tháng 12
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ Thi trên giấy 06/12/2025 21/10/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ Thi trên giấy 20/12/2025 30/10/2025
B1 PET for Schools (PETfS)
A2 Key (KET) Digital/ Thi trên máy 27/12/2025 20/12/2025
B1 Preliminary (PET)
B2 First (FCE)
Lưu ý/ Notes:
  1. (*) Lịch thi ngày trong tuần/ Weekday exam dates
  2. Đăng ký dự thi/ Register exam at https://oea-vietnam.com/dang-ky-thi/
  3. Lịch thi trên có thể thay đổi theo quy định của Cambridge. Quý đối tác/ Thí sinh vui lòng liên lạc với OEA trước ngày hạn đăng ký để xác nhận lịch thi/ The dates in this calendar are subject to change. We therefore recommend that you contact with us before exam closing date.
  4. Lịch thi các kỳ thi Pre A1 Starters, A1 Movers, A2 Flyers, A2 KETfS, B1 PETfS có thể tổ chức theo lịch thi linh hoạt trong cả năm/ Pre A1 Starters, A1 Movers, A2 Flyers, A2 KETfS, B1 PETfS dates are avaiable throughout the year. | PB: Paper-based exam (bài thi trên giấy)| CB: Computer-based exam (bài thi trên máy tính)
Tháng
Month
Tên kì thi
Cambridge Exam
Hình thức thi
Exam format
Ngày thi
Exam date
Hạn đăng kí
Closing date
Tháng 5
May
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy 26/05/2024 03/04/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Tháng 7
July
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy 14/07/2024 23/05/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Tháng 9
September
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy 15/09/2024 24/07/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Tháng 11
November
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy 17/11/2024 26/09/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Lưu ý/ Notes:
  1. (*) Lịch thi ngày trong tuần/ Weekday exam dates
  2. Đăng ký dự thi/ Register exam at https://oea-vietnam.com/dang-ky-thi/
  3. Lịch thi trên có thể thay đổi theo quy định của Cambridge. Quý đối tác/ Thí sinh vui lòng liên lạc với OEA trước ngày hạn đăng ký để xác nhận lịch thi/ The dates in this calendar are subject to change. We therefore recommend that you contact with us before exam closing date.
  4. Lịch thi các kỳ thi Pre A1 Starters, A1 Movers, A2 Flyers, A2 KETfS, B1 PETfS có thể tổ chức theo lịch thi linh hoạt trong cả năm/ Pre A1 Starters, A1 Movers, A2 Flyers, A2 KETfS, B1 PETfS dates are avaiable throughout the year. | PB: Paper-based exam (bài thi trên giấy)| CB: Computer-based exam (bài thi trên máy tính)
Tháng
Month
Tên kì thi
Cambridge Exam
Hình thức thi
Exam format
Ngày thi
Exam date
Hạn đăng kí
Closing date
Tháng 1
January
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 11/01/2025 17/11/2024
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Tháng 2
February
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 15/02/2025 24/12/2024
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Tháng 3
March
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 22/03/2025 17/01/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
B2 First for Schools (FCEfS) PB/ trên giấy
Tháng 4
April
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 19/04/2025 25/02/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Tháng 5
May
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 17/05/2025 22/03/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
C1 Advanced (CAE) PB/ trên giấy
Tháng 6
June
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 21/06/2025 23/04/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
B2 First for Schools (FCEfS) PB/ trên giấy
Tháng 7
July
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 19/07/2025 27/05/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Tháng 8
August
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 17/08/2025 24/06/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
Tháng 9
September
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 06/09/2025 14/07/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
C1 Advanced (CAE) PB/ trên giấy
Tháng 10
October
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 04/10/2025 11/08/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
First Certificate in English PB/ trên giấy
Tháng 11
November
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 15/11/2025 23/09/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
C1 Advanced (CAE) PB/ trên giấy
Tháng 12
December
YLE (Starters, Movers, Flyers) PB/ trên giấy 13/12/2025 21/10/2025
A2 Key for Schools (KETfS) PB/ trên giấy
B1 Preliminary for Schools (PETfS) PB/ trên giấy
B2 First for Schools (FCEfS) PB/ trên giấy
Lưu ý/ Notes:
  1. (*) Lịch thi ngày trong tuần/ Weekday exam dates
  2. Đăng ký dự thi/ Register exam at https://oea-vietnam.com/dang-ky-thi/
  3. Lịch thi trên có thể thay đổi theo quy định của Cambridge. Quý đối tác/ Thí sinh vui lòng liên lạc với OEA trước ngày hạn đăng ký để xác nhận lịch thi/ The dates in this calendar are subject to change. We therefore recommend that you contact with us before exam closing date.
  4. Lịch thi các kỳ thi Pre A1 Starters, A1 Movers, A2 Flyers, A2 KETfS, B1 PETfS có thể tổ chức theo lịch thi linh hoạt trong cả năm/ Pre A1 Starters, A1 Movers, A2 Flyers, A2 KETfS, B1 PETfS dates are avaiable throughout the year. | PB: Paper-based exam (bài thi trên giấy)| CB: Computer-based exam (bài thi trên máy tính)

Lệ phí thi tiếng Anh Cambridge 2024

Tên kỳ thi Lệ phí thi/ thí sinh (VNĐ) Ghi chú
Pre A1 Starters 1.280.400 1) Lệ phí thi có thể thay đổi theo quy định của Cambridge English;

2) Lệ phí nộp muộn sau hạn đăng ký:

Starters, Movers, Flyers: 224.000đ/ bài thi

KET/PET/FCE/CAE/TKT: 856.000đ/

bài thi

3) Lệ phí thi đã bao gồm VAT.

4) Lệ phí thi chưa bao gồm chi phí chuyển phát chứng chỉ.

 

A1 Movers 1.320.000
A2 Flyers 1.397.000
A2 Key (KET)

A2 Key for Schools (KETfS)

1.683.000
B1 Preliminary (PET)

B1 Preliminary for Schools (PETfS)

1.760.000
B2 First (FCE)

B2 First for Schools (FCEfS)

2.524.500
C1 Advanced (CAE) 3.850.000
TKT- Module 1, 2, 3 & CLIL 1.760.000/module
Tên kỳ thi Lệ phí thi/

thí sinh (VNĐ)

Ghi chú
A2 Key (KET)

A2 Key for Schools (KETfS)

2,133,000 1) Lệ phí thi có thể thay đổi theo quy định của Cambridge English;

2) Lệ phí nộp muộn sau hạn đăng ký:

KET/PET: 856.000đ/ bài thi

3) Lệ phí thi đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí hội đồng thi, địa điểm thi tại Lào Cai.

4) Địa điểm thi: Trung tâm Ngoại ngữ Canada (CVC)- Lào Cai. 

B1 Preliminary (PET)

B1 Preliminary for Schools (PETfS)

2,210,000
Bài thi Lệ phí thi* Ghi chú
Pre A1 Starters 1.485.000 VNĐ 1) Lệ phí thi có thể thay đổi theo quy định của Cambridge English;
2) Lệ phí nộp muộn sau hạn đăng ký:
KET/PET: 856.000đ/ bài thi; YLE: 225.000đ/bài thi;
3) Lệ phí thi đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định và chi phí hội đồng thi, địa điểm thi tại Vinh.
4) Địa điểm thi: Trường ĐH Công Nghiệp Vinh, TP. Vinh, Nghệ An.
A1 Movers 1.535.000 VNĐ
A2 Flyers 1.585.000 VNĐ
A2 Key (KET) 1.885.000 VNĐ
A2 Key for Schools (KETfS)
B1 Preliminary (PET) 1.985.000 VNĐ
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
B2 First (FCE) 2.680.000 VNĐ
B2 First for Schools (FCEfS)
C1 Advanced (CAE) 4.200.000 VNĐ
TKT – Module 1, 2, 3 & CLIL 1.899.000 VNĐ /module

 * Lệ phí thi áp dụng với hội đồng thi có tối thiểu 100 thí sính;

Hình thức thanh toán
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:
Tên người thụ hưởng: Công ty CP Giáo dục và Đào tạo BrainClick Vietnam

Số tài khoản: 11522188412015 (VNĐ)

Ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Hoàng Quốc Việt

Nội dung chuyển khoản (dành cho Tổ chức): Tên Tổ chức, Tên kỳ thi, Ngày thi, Số điện thoại liên lạc.
Ví dụ: TT ABC 12 Starters 2 Movers 13.01 092xxxxxxx
Nội dung chuyển khoản (dành cho thí sinh Cá nhân): Tên thí sinh, Tên kỳ thi, Ngày thi, Số điện thoại liên lạc.
Ví dụ: Tran Ngoc Lan KETfS 13.01 092xxxxxxx
Tên người thụ hưởng: Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo BrainClick Vietnam

Số tài khoản: 0011004336372

Ngân hàng Vietcombank – Chi nhánh Sở giao dịch

Quy trình đăng ký dự thi

Quý Đối tác/PHHS/Thí sinh vui lòng thực hiện các bước sau để đăng ký thi các kỳ thi tiếng Anh Cambridge do Trung tâm Khảo thí Ủy quyền BrainClick., JSC | OEA Vietnam (mã số VN274) tổ chức:

Bước 1: Liên hệ Phòng Khảo thí BrainClick qua số điện thoại (024) 3232 1318 (máy lẻ 300/301) hoặc số hotline: 0913.231.318 để xác nhận ngày thi.

Bước 2: Đăng ký dự thi.

  • Đối với thí sinh cá nhân: Đăng ký trực tiếp trên đơn đăng ký online dưới đây và thanh toán lệ phí thi.
  • Đối với thí sinh theo tổ chức:

1) Hoàn thành mẫu đơn số 05– mẫu danh sách thí sinh dự thi;

2) Gửi danh sách thí sinh dự thi trên đơn đăng ký online;

3) Thanh toán lệ phí thi.

Lưu ý: Thí sinh đăng ký dự thi thành công sau khi đã hoàn thành việc đăng ký thông tin dự thi và thanh toán đầy đủ lệ phí thi.

Bước 3: BrainClick | OEA Vietnam xác nhận việc nộp lệ phí thi trong vòng 3 ngày kể từ thanh toán.

Bước 4: Thí sinh kiểm tra email trước ngày thi từ 3 đến 5 ngày để nhận Giấy báo dự thi.

Tra cứu kết quả thi và nhận chứng chỉ

  1. Tra cứu kết quả thi kỳ thi Starters, Movers, Flyers: Kết quả sẽ có sau 4 đến 7 tuần của ngày thi. Quý Đối tác/PHHS kiểm tra Email để nhận kết quả thi sau khi nhận được thông báo qua tin nhắn điện thoại.
  2. Tra cứu kết quả thi kỳ thi A2 Key, B1 Preliminary, B2 First, C1 Advanced: Thí sinh truy cập tại https://candidates.cambridgeenglish.org để tra cứu kết quả thi theo lịch hẹn trên Giấy báo thi (sau 4 đến 6 tuần kể từ ngày thi). Thông tin tài khoản đăng nhập (ID number) và mã số bí mật (Secret number) được cung cấp trên Giấy báo thi (Confirmation of Entry) của thí sinh. Thí sinh có thể tham khảo thông tin hướng dẫn xem điểm online tại đây.
  3. Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: Kể từ ngày nhận kết quả thi, chứng chỉ sẽ có sau 2 đến 4 tuần đối với bài thi trên máy tính và 2 đến 5 tuần đối với bài thi trên giấy. Thí sinh kiểm tra email để nhận thông tin khi có chứng chỉ.
  4. Thời gian trả kết quả và chứng chỉ có thể thay đổi theo quy định của Hội đồng Khảo thí Tiếng Anh Đại học Cambridge.
  5. BrainClick/ OEA Vietnam xác nhận kết quả thi (XNKQ):
  • Lệ phí xác nhận kết quả: 250.000 VNĐ/ thí sinh/ bài thi
  •  Thông tin chuyển khoản chi phí xác nhận kết quả thi:
    Tên tài khoản: Phi Thi Thu Huong
    Số tài khoản:    0011004443879
    Ngân hàng:      Vietcombank
    Nội dung chuyển khoản: XNKQ_Ten thi sinh_Bai thi_ngay thi (DD MM YY)_ĐT liên lạc
    Ví dụ: XNKQ Nguyen xxx PET 21 03 24 0904xxxxxx

Lưu ý về giấy tờ tùy thân vào ngày thi

1. Thí sinh tham dự kỳ thi Starters, Movers, Flyers:

Thí sinh mang theo các giấy tờ sau để vào phòng thi: a) Giấy báo thi (Phụ huynh dán ảnh thí sinh trên giấy báo thi, không cần đóng dấu giáp lai trên ảnh); b) Bản sao công chứng Giấy khai sinh.

Hội đồng thi sẽ thu lại Giấy báo thi và bản sao Giấy khai sinh của thí sinh sau khi kết thúc các hợp phần thi.

2. Thí sinh tham dự kỳ thi A2 Key, B1 Preliminary, B2 First, C1 Advanced& TKT:

  1. Thí sinh từ 18 tuổi trở lên: Bản gốc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu hoặc Giấy phép lái xe (có ảnh) còn giá trị hiệu lực.
  2. Thí sinh từ 17 tuổi trở xuống lựa chọn một trong số các giấy tờ tùy thân sau:

Bản gốc Căn cước công dân | Hộ chiếu | Thẻ học sinh | Biểu mẫu Nhận dạng thí sinh (mẫu đơn Form 4 tại  https://oea-vietnam.com/dang-ky-thi/ ) | Giấy xác nhân nhân thân.

Lưu ý:

  • Thẻ học sinh hoặc Biểu mẫu Nhận dạng thí sinh yêu cầu đóng dấu giáp lai trên ảnh của thí sinh và do Nhà trường nơi thí sinh đang học đóng dấu và xác nhận. Giấy xác nhận nhân thân do công an tại địa phương nơi thí sinh cư trú đóng dấu giáp lai trên ảnh và xác nhận.
  • Thí sinh sẽ không được tham dự thi nếu không xuất trình được giấy tờ tùy thân theo quy định. Hội đồng thi có quyền từ chối giấy tờ tùy thân của thí sinh nếu bị nhàu, rách nát, ố mờ, thông tin nhận dạng không rõ ràng và có nghi vấn giả danh.

Một số lưu ý khác

  1. Thí sinh không được chuyển cấp độ và ngày thi sau khi đăng ký dự thi.
  2. Không hoàn lại lệ phí thi sau khi đăng ký dự thi.
  3. Vì lý do sức khỏe thí sinh không thể tham dự thi, thí sinh cần cung cấp giấy khám bệnh của Bệnh viện cấp tỉnh/thành phố để Hội đồng thi xem xét việc chuyển ngày thi.
  4. Thí sinh vắng mặt trong ngày thi không được hoàn lại lệ phí thi.
  5. Lịch thi có thể thay đổi theo quy định của Hội đồng thi. Trường hợp đủ hoặc không đủ số lượng thí sinh dự thi trước ngày hạn đăng ký, Hội đồng thi có thể ngừng nhận thí sinh và tư vấn thí sinh chuyển sang lịch thi gần nhất.
  6. Quy trình phúc khảo kết quả kỳ thi tiếng Anh Cambridge xin tham khảo tại đây: Quy trình phúc khảo kết quả thi

Đơn đăng ký online