BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP PHỔ BIẾN NHẤT

Thư viện tài liệu
27/04/2024
951 lượt xem bài viết

Nghề nghiệp trong xã hội là một chủ đề tương đối phổ biến. Nó thường xuyên xuất hiện trong các cuộc đối thoại hàng ngày, nhất là khi ta cần giới thiệu về bản thân hoặc nói về một ai đó. Để giúp bạn mở rộng vốn từ về chủ đề này, OEA Vietnam đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất qua bài viết dưới đây.

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong một số lĩnh vực nổi bật

1.1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực Y tế – Sức khỏe

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Doctor /ˈdɒktə/ Bác sĩ
2 Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/ Nhà tâm thần học
3 Dentist /ˈdɛntɪst/ Nha sĩ
4 Physiotherapist /ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst Nhà trị liệu vật lý
5 Nurse /nɜːs/ Y tá
6 Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst Dược sĩ
7 Veterinary surgeon /ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/ Bác sĩ thú y
8 Optician /ɒpˈtɪʃ.ən/ Bác sĩ mắt
9 Surgeon /‘sə:dʤən/ Bác sĩ phẫu thuật
10 Nutritionist /njuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/ Chuyên gia dinh dưỡng

 

Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực Y tế
Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực Y tế

Tìm hiểu thêm: 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mới học

1.2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực Kinh tế – Tài chính

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán
2 Auditor /ˈɔː.dɪt.ər/ Nhân viên kiểm toán
3 Economist /iˈkɑː.nə.mɪst/ Nhà kinh tế học
4 Businessman /ˈbɪznɪsmən/ Nam doanh nhân
5 Businesswoman /ˈbɪznəswʊmən/ Nữ doanh nhân
6 Financial adviser /fai’nænʃəl əd’vaizə/ Cố vấn tài chính
7 Personal assistant /‘pə:snl ə’sistənt/ Trợ lý cá nhân
8 Director /di’rektə/ Giám đốc
9 Manager /‘mænidʤə/ Quản lý, trưởng phòng
10 Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/ Nhà phân tích đầu tư

 

Từ vựng nghề nghiệp về lĩnh vực Kinh tế - Tài chính
Từ vựng nghề nghiệp về lĩnh vực Kinh tế – Tài chính

1.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực Giáo dục

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Lecturer /ˈlektʃərər/ Giảng viên
2 Professor /prəˈfesər/ Giáo sư
3 Teacher /ˈtiːtʃər/ Giáo viên
4 Tutor /ˈtuːtər/ Gia sư
5 Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/ Thầy hiệu trưởng
6 Headmistress /ˌhedˈmɪs.trəs/ Cô hiệu trưởng
7 Student /ˈstjuː.dənt/ Học sinh, sinh viên

 

1.4. Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực Nghệ thuật giải trí

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Actor /ˈæk.tər/ Diễn viên nam
2 Actress /ˈæk.trəs/ Diễn viên nữ
3 Artist /ˈɑː.tɪst/ Nghệ sĩ
4 Comedian /kəˈmiː.di.ən/ Diễn viên hài
5 Dancer /ˈdɑːn.sər/ Vũ công
6 Film director /ˈfɪlm daɪˌrek.tər/ Đạo diễn phim
7 Graphic designer /ˌɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ Nhà thiết kế đồ họa
8 Musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ Nhạc công
9 Photographer /fəˈtɒɡ.rə.fər/ Nhiếp ảnh gia
10 Singer /ˈsɪŋ.ər/ Ca sĩ
11 Writer /ˈraɪ.tər/ Nhà văn
12 Playwright /ˈpleɪ.raɪt/ Nhà soạn kịch
13 Model /ˈmɒd.əl/ Người mẫu

 

Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp thuộc lĩnh vực Giải trí
Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp thuộc lĩnh vực Giải trí

1.5. Một số từ vựng về lĩnh vực khác

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Mechanic /məˈkæn.ɪk/ Thợ máy
2 Gardener /ˈɡɑː.dən.ər/ Thợ làm vườn
3 Pilot /ˈpaɪ.lət/ Phi công
4 Sailor /ˈseɪ.lər/ Thủy thủ
5 Taxi driver /ˈtæk.si ˌdraɪ.vər/ Tài xế taxi
6 Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/ Tiếp viên hàng không
7 Programmer /ˈprəʊ.ɡræm.ər/ Lập trình viên
8 Cashier /kæʃˈɪər/ Thu ngân
9 Lawyer /ˈlɔɪ.ər/ Luật sư
10 Police officer /pəˈliːs ˌɒf.ɪ.sər/ Cảnh sát
11 Scientist /ˈsaɪ.ən.tɪst Nhà khoa học
12 Detective /dɪˈtek.tɪv/ Thám tử
13 Baker /ˈbeɪ.kɚ/ Thợ làm bánh

 

2. Cách giao tiếp về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Dưới đây là một vài cấu trúc hỏi đáp cơ bản, bạn hãy vận dụng các từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp ở trên để giao tiếp một cách hiệu quả nhé.

Câu hỏi Câu trả lời

– What do you do?

– What is your career?

– What is your job?

– What is your occupation?

– What do you do for a living?

– What type/sort of work do you do?

– I am a/an + nghề nghiệp

(VD: I am a fashion designer)

– I work as a/an + nghề nghiệp

(VD:  I work as a teacher)

– I work for + nơi làm việc

(VD: I work for an IT company)

– I work in + tên lĩnh vực

(Vd: I work in economics)

– I earn my living as a/an + nghề nghiệp

(VD: I earn my living as a nurse)

 

KẾT

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp phổ biến nhất, cùng với một vài cấu trúc hỏi đáp cơ bản sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong những tình huống cần thiết. Đừng quên liên hệ với OEA Vietnam nếu cần sự hỗ trợ trong quá trình học tiếng Anh nhé!

———————————————

Kết nối với OEA Vietnam và cùng học tiếng Anh tại: