TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 4: BÀI 1 – BÀI 20

Góc chia sẻ
17/05/2023
1945 lượt xem bài viết

Tiếng Anh lớp 4 tiếp tục tập trung kiến thức về mẫu câu trong giao tiếp. Sách lớp 4 được chia thành 20 bài học, vẫn xoay quanh những chủ đề gần gũi giúp các bé dễ tiếp thu và biết cách sử dụng kiến thức vào thực tế. OEA Vietnam đã tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ trong chương trình Tiếng Anh thiếu nhi lớp 4, bố mẹ và con cùng theo dõi nhé!

Tổng quan về chương trình Tiếng Anh lớp 4

Các kiến thức trong chương trình Tiếng Anh lớp 4 của Bộ GD&ĐT không khó. Vì vậy, bố mẹ có thể hướng dẫn con tự học dễ dàng tại nhà.

Về từ vựng, các con sẽ học về các nhóm từ vựng liên quan đến các chủ đề quen thuộc như địa điểm, sở thích, thời gian,…

Về ngữ pháp, các con học và thực hành các cấu trúc đơn giản, thông dụng trong đời sống hằng ngày như lời mời, cách hỏi thời gian, địa điểm, giá cả,…

Sau khi học xong trên lớp, bố mẹ có thể giúp con ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày bằng cách đặt câu, chơi trò chơi với từ vựng,…

Kiến thức Tiếng Anh lớp 4 – tập 1

Unit 1 – Unit 2

Unit 1. Nice to see you again Unit 2. I’m from Japan
Cách nói lời chào lịch sự, trang trọng:

Good morning! Good afternoon! Good night!

Good bye! See you!

Cách hỏi địa điểm: Where are you from? (Bạn từ đâu đến?) => I’m from….

Where are you from, Akiko?

I’m from Japan.

Từ vựng cần chú ý: Các từ về quốc gia (Malaysia, Japan, Australia, England…)

Cách hỏi quốc tịch: What nationality are you? (Bạn là người nước nào?) => I’m…

What nationality are you? 

I’m Vietnamese.

Unit 3 – Unit 4

Unit 3. What day is it today? Unit 4. When’s your birthday?
Cách hỏi về ngày: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy) => It’s …

What day is it today?

It’s Monday.

Từ vựng cần chú ý: Các từ về ngày trong tuần (Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday).

Cách hỏi về ngày, sử dụng cấu trúc: What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)

What is the date today?

It’s the second of October.

Từ vựng cần chú ý: Các từ chỉ thứ tự (first, second, third, fourth, fifth…)

Cấu trúc: What do you do on …? (Bạn làm gì vào ngày …?) 

What do you do on Friday?

I go to school in the morning and visit my friend in the afternoon.

Từ vựng cần chú ý: Các từ chỉ hoạt động (play football, visit friends, go to school…)

Cách hỏi ngày sinh nhật: When’s your birthday? (Sinh nhật bạn là khi nào)?

When’s your birthday?

It’s the fourteenth of September.

Unit 5 – Unit 6

Unit 5. Can you swim? Unit 6. Where’s your school?
Cách hỏi về hành động: What can you do? (Bạn có thể làm gì?)

What can you do, Nam?

I can’t dance but I can sing.

Cách hỏi địa điểm trường học: Where’s your school? (Trường bạn ở đâu?)

Where’s your school?

It’s in Nguyen Du Street.

Cấu trúc: Can you … ? (Bạn có thể … không?

Can you play the guitar? Yes, I can.

Can you play table tennis?  No, I can’t.

Hỏi về lớp học: What’s class are you in? (Bạn học lớp nào?)

What’s class are you in?

I’m in class 4A.

Unit 7 – Unit 8

Unit 7. What do you like doing? Unit 8. What subjects do you have today?
Hỏi về sở thích: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

What do you like doing?

I like playing football.

Từ vựng: Các từ chỉ hoạt động (collect stamps, play football, read comic books, make models…)

Cách hỏi về môn học: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn học môn gì?)

What subjects do you have today?

I have English, Literature, and Maths.

Từ vựng: các từ chỉ môn học (Science, Maths, IT, Vietnamese, Art, Music, Literature)

Hỏi về sở thích: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

What’s your hobby?

I like reading.

Cách hỏi về thời khóa biểu: When do you have …. ? (Bạn học môn … vào hôm nào?)

When do you have Science?

I have it on Monday and Wednesday.

Unit 9 – Unit 10

Unit 9. What are they doing? Unit 10. Where were you yesterday?
Cách hỏi về hành động đang xảy ra: What’s he/she doing? (Anh ấy/Cô ấy đang làm gì?)

What’s he doing?

He’s watching a video.

Cách hỏi về địa điểm đã từng đến: Where were you … ? (Bạn đã ở đâu…?)

Where were you yesterday morning?

I was at school.

Cấu trúc: What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

What are they doing?

They are painting masks.

Cách hỏi về hành động đã xảy ra: What did you do … ? (Bạn đã làm gì …?)

What did you do yesterday?

I painted a picture.

Tiếng Anh lớp 4 tập trung về mẫu câu trong giao tiếp.
Tiếng Anh lớp 4 tập trung về mẫu câu trong giao tiếp.

Kiến thức Tiếng Anh lớp 4 – tập 2

Unit 11 – Unit 12

Unit 11: What’s time is it? Unit 12. What does your father do?
Cách hỏi giờ: What’s time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

What’s time is it, mom?

It’s 7 o’clock.

Từ vựng: các từ chỉ thời gian (seven, seven fifteen, seven twenty-five, seven thirty, seven forty-five)

Cách hỏi nghề nghiệp: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)

What does your father do, Mai?

He’s a doctor.

Từ vựng: Các từ về nghề nghiệp (doctor, teacher, farmer, nurse…)

Cách hỏi giờ làm một hành động cụ thể: What’s time do you …? (Bạn làm ….vào mấy giờ?)

What’s time do you have breakfast?

I have breakfast at 6.30.

Hỏi về địa điểm làm việc: Where does he work? (Anh ấy làm việc ở đâu?)

What does your mother do? She is a nurse.

Where does she work? In the hospital.

Unit 13 – Unit 14

Unit 13. Would you like some milk? Unit 14. What does he look like?
Hỏi về đồ yêu thích: What’s your favorite …? (Đồ yêu thích của bạn là gì?)

What’s your favorite food?

It’s beef.

Cách hỏi về ngoại hình: What does he look like? (Trông anh ấy như thế nào?)

What does he look like?

He’s tall.

Từ vựng: các tính từ miêu tả con người (old, young, short, tall, slim, fat …)

Cách mời đồ ăn: Would you like some ….? (Bạn có muốn dùng … không?)

Would you like some bread?

Yes, please.

Would you like some lemonade?

No, thanks.

Cách hỏi so sánh: Who’s is taller? (Ai cao hơn?)

Who’s is taller? My brother.

Who’s bigger? The boy is bigger than the girl.

Unit 15 – Unit 16

Unit 15. When’s the Children’s day? Unit 16. Let’s go to the bookshop.
Cách hỏi về ngày lễ: When’s the …? (Ngày … là ngày nào?)

When’s the Children’s day? It’s on the first of June.

When’s New Year? It’s on first of January.

Từ vựng: Các từ chỉ ngày lễ (New Year, Teacher’s day, Children’s day, Christmas, Halloween)

Cách rủ ai cùng đi đâu đó: Let’s go to …! (Chúng ta cùng đi … nhé!)

Let’s go to the zoo. I want to see the animals.

Hỏi về hoạt động trong ngày lễ: What do you do at …? (Bạn làm gì vào ngày …?)

What do you do at Tet?

I wear my new clothes.

Cách hỏi lý do ai muốn đến đâu đó: Why do you want to go to …? (Vì sao bạn muốn đến …?)

Why do you want to go to the supermarket?

Because I want to buy something to eat.

Từ vựng: Các từ chỉ địa điểm (Supermarket, zoo, sweet shop, cinema, bakery).

Unit 17 – Unit 18

Unit 17. How much is the T-shirt? Unit 18. What’s your phone number?
Cách hỏi giá một món đồ: How much is …? (Cái này giá bao nhiêu?)

How much is your T-shirt?

It’s 100,000 dong.

Từ vựng: Các từ chỉ giá (seventy thousand dong, one hundred thousand dong…), các từ chỉ quần áo (T-shirt, trousers, sandals, jeans…)

Cách hỏi số điện thoại: What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?)

What’s your phone number? It’s 094750131.

What’s Lily’s phone number? It’s 084115155.

Từ vựng: Cách đọc số điện thoại (0949151498- oh-nine-four-nine, one=five-one,four-nine-eight).

Cách nói chuyện qua điện thoại: May I talk to …, please? (Tôi có thể nói chuyện với … được không?)

May I talk to Mai, please?

Speaking. Who is it?

Unit 19 – Unit 20

Unit 19. What’s animal do you want to see? Unit 20. What are you going to do this summer?
Cách hỏi về động vật: What’s animal do you want to see? (Bạn muốn nhìn con vật gì?)

What’s animal do you want to see?

I want to see monkeys.

Từ vựng: Các từ chỉ động vật (Monkey, kangaroo, tiger, crocodile, elephant).

Cách hỏi về địa điểm sẽ đến: Where are you going this summer? (Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?)

Where are you going this summer?

I’m going to Ha Long Bay.

Hỏi về động vật yêu thích: What animal do you like? (Bạn thích con vật gì?)

What animal do you like?

I like zebras because they are beautiful. 

I don’t like tigers because they are scary.

Cách hỏi về hành động sẽ làm: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)

What are you going to do this summer?

I’m going to swim.

Kết

Trên đây là những kiến thức trọng tâm tiếng Anh lớp 4 cho các bé. Hy vọng rằng bài tóm tắt sẽ giúp bố mẹ hiểu rõ nội dung từng bài học và hỗ trợ bé thật tốt qua từng tiết học.

———————————————

Kết nối với OEA Vietnam và cùng học tiếng Anh tại: