B1 Preliminary (PET)

Thông tin chung về kỳ thi B1 Preliminary (PET)

B1 Preliminary thường được biết đến với tên gọi Cambridge English: Preliminary (PET), là một trong hệ thống các chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge. Kỳ thi này chứng tỏ được năng lực tiếng Anh mà người học nắm vững các kiến thức cơ bản.

Chứng chỉ B1 Preliminary chứng tỏ người học đã nắm vững các kiến thức cơ bản và có các kỹ năng ngôn ngữ thực tế trong cuộc sống hàng ngày.

Kỳ thi này là bước đi tiếp theo trong học trình học tiếng Anh giữa A2 Key và B2 First.

B1 Preliminary bao gồm bài thi B1 Preliminary (PET) hoặc B1 Preliminary for Schools (PETfS). Hai bài thi có chung một dạng thức và đánh giá cùng trình độ ngôn ngữ. B1 Preliminary for Schools có nội dung và chủ đề phù hợp với sự quan tâm và kiến thức của học sinh ở trường học. Vì vậy B1 Preliminary for Schools phù hợp với các thí sinh ở lứa tuổi trường học.

Cấu trúc bài thi B1 Preliminary (PET)

B1 Preliminary bao gồm bốn bài thi đánh giá các kỹ năng tiếng Anh của thí sinh, cụ thể:

Bài thi Nội dung Điểm
(%/tổng điểm)
Mục đích
Đọc

(45 phút)

6 phần/32 câu hỏi 25% Cho thấy thí sinh có thể đọc và hiểu các ý chính từ các biển hiệu, bài báo và tạp chí.
Viết

(45 phút)

2 phần/

2 câu hỏi

25% Cho thấy thí sinh có thể sử dụng chính xác từ vựng và cấu trúc
Nghe

(Khoảng 35 phút, gồm 6 phút chuyển đáp án)

4 phần/ 25 câu hỏi 25% Thí sinh có khả năng bắt kịp và hiểu các tài liệu nói đa dạng bao gồm các thông báo và thảo luận về chủ đề trong cuộc sống thường nhật.
Nói
(12–14 phút/cặp thí sinh)
4 phần 25% Cho thấy thí sinh có khả năng giao tiếp tốt thông qua các cuộc hội thoại bằng việc hỏi/ trả lời các câu hỏi và trao đổi, ví dụ về sở thích và không thích. Bài thi nói được thi trực tiếp với một hoặc hai thí sinh khác và hai giám khảo. Điều này làm cho bài thi trở nên thực tế và tin cậy hơn.

Đọc

Bài thi B1 Preliminary kỹ năng Đọc gồm sáu phần với cá dạng văn bản và câu hỏi khác nhau.

Phần thi Mô tả Thí sinh cần làm gì Số câu hỏi Số điểm
Phần 1 Lựa chọn đáp án Đọc 5 thông báo và thông điệp từ bối cảnh thực tế và các đoạn văn ngắn để lấy thông điệp chính. 5 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần 2 Nối thông tin Nối phần mô tả về 5 người với 8 đoạn văn bản ngắn về một chủ đề phổ biến, thể hiện khả năng đọc hiểu thông tin chi tiết. 5 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần 3 Lựa chọn đáp án Đọc một đoạn văn bản dài hơn nắm thông tin chi tiết, ý chính, phỏng đoán và ý nghĩa tổng thể cũng như thái độ và quan điểm của người viết 5 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần 4 Văn bản có phần trống Đọc một đoạn văn dài trong đó 5 câu để trống.

Khả năng hiểu về sự hình thành tính liên kết và cấu trúc chặt chẽ của văn bản.

5 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần 5 Chọn đáp án đúng và điền vào ô trống Đọc một đoạn văn bản ngắn và chọn từ vựng đúng để điền vào chỗ trống.

 

6 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần 6 Điền từ vào ô trống Đọc một đoạn văn ngắn và điền vào 6 chỗ trống, sử dụng một từ vào mỗi chỗ trống. 6 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Viết

Bài B1 Preliminary kỹ năng Viết gồm 2 phần thi. Thí sinh cần thể hiện rằng có thể viết các dạng văn bản khác nhau bằng tiếng Anh.

Phần thi Mô tả Thí sinh cần làm gì Số câu hỏi Số điểm
Phần 1 Viết một thư điện tử/email Viết khoảng 100 từ trả lời email và tờ ghi chú theo đề bài cho 1 Tối đa 20 điểm
Phần 2 Lựa chọn giữa viết bài hoặc kể một câu chuyện Viết 100 từ trả lời câu hỏi thí sinh lựa chọn Lựa chọn 1 trong số 2 câu hỏi Tối đa 20 điểm

Nghe

Bài B1 Preliminary kỹ năng Nghe bao gồm 4 phần. Ở mỗi phần, thí sinh nghe một hoặc nhiều đoạn ghi âm và trả lời một số câu hỏi. Thí sinh được nghe 2 lần cho mỗi đoạn ghi âm.

Phần thi Mô tả Thí sinh cần làm gì Số câu hỏi Số điểm
Phần 1 Lựa chọn đáp án Xác định thông tin chính trong 7 đoạn độc thoại hoặc hội thoại và chọn đáp án hình ảnh đúng 7 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần 2 Lựa chọn đáp án Nghe 6 đoạn hội thoại ngắn và hiểu ý chính của mỗi đoạn 6 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần 3 Điền từ vào ô trống Nghe một đoạn hội thoại và điền từ vào 6 ô trống 6 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần 4 Lựa chọn đáp án Nghe một cuộc phỏng vấn để hiểu chi tiết về ý nghĩa, xác định các thái độ và quan điểm. 6 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Nói

Bài B1 Preliminary kỹ năng Nói bao gồm 4 phần và thí  sinh được yêu cầu thực hiện phần thi với thí sinh khác. Có hai giám khảo, một giám khảo hỏi thí sinh và giám khảo còn lại ngồi nghe.

Phần thi Mô tả Thí sinh cần làm gì Thời gian nói
Phần 1 Phỏng vấn Trả lời câu hỏi, đưa ra các thông tin cá nhân hoặc thông tin theo thực tế 2 phút
Phần 2 Nói theo lượt mở rộng Mô tả một bức tranh màu trong khoảng thời gian 1 phút 3 phút
Phần 3 Thảo luận Đưa ra và trả lời các gợi ý, thảo luận các phương án lựa chọn và thương thảo để đạt sự đồng thuận 4 phút
Phần 4 Trao đổi chung Thảo luận về sở thích, không thích, các trải nghiệm , quan điểm và thói quen… 3 phút

Kết quả bài thi B1 Preliminary (PET)

Thang điểm Cambridge English Điểm Cấp độ CEFR
160–170 Grade A B2
153–159 Grade B B1
140–152 Grade C B1
120–139 Level A2 A2

Khung tham chiếu chuẩn chung châu âu về ngôn ngữ CEFR

Bài thi đo cấp độ B1 theo Khung trình độ CEFR. Bài thi đánh giá tin cậy ở cấp độ trên B1 (Cấp độ B2) và cấp độ dưới (Cấp độ A2).

Điểm số giữa 102 và 119 cũng được báo cáo trên Báo cáo Kết quả thi của thí sinh, nhưng thí sinh sẽ không được nhận chứng chỉ bài thi B1 Preliminary (PET).

Chứng chỉ mẫu B1 Preliminary

Chứng chỉ mẫu B1 Preliminary

Đề thi mẫu B1 Preliminary (PET)

Đề thi mẫu B1 Preliminary (PET)

https://drive.google.com/drive/folders/1jjB_dK0x8Fa1EODiEHk9ks3LFEYBz8oZ?usp=sharing

Đề thi mẫu B1 Preliminary for Schools (PETfS)

https://drive.google.com/drive/folders/1949TuF1LC4RUanDCpGZB0lnEGgDXEEcW?usp=sharing

Công nhận toàn cầu:

Các bài thi Cambridge English được công nhận bởi hơn 25,000 trường đại học, nhà tuyển dụng và cơ quan chính phủ trên thế giới. Do vậy, chứng chỉ Cambridge English giúp tạo thêm nhiều cơ hội trong học tập và lựa chọn nghề nghiệp của bạn.

Tìm hiểu thêm: https://www.cambridgeenglish.org/why-choose-us/global-recognition/

Đăng ký